Phân Tích Chất Lượng Nước Ăn Uống, Sinh Hoạt
Quy chuẩn của nước ăn uống, nước sinh hoạt
Nước dùng sinh hoạt và ăn uống hàng ngày của gia đình bạn cần phải đạt các chỉ tiêu trong quy chuẩn nhằm đảm bảo sức khỏe.
Quy chuẩn nước ăn uống:
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT do Cục Y Tế dự phòng và Môi trường biên soạn, được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo thông tư số: 04/2009/TT – BYT ngày 17/6/2009. Đây là tiêu chuẩn nước ăn uống mới nhất hiện nay.
Quy chuẩn nước sinh hoạt:
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT do Cục Quản lý môi trường y tế biên soạn, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:20Q9/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/20Q9/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Các chỉ tiêu quan trọng trong quy chuẩn nước ăn uống, sinh hoạt
Nước dùng ăn uống và sinh hoạt của gia đình cần phải đạt các chỉ tiêu trong quy chuẩn. Khi xét nghiệm nước, nếu các chỉ tiêu vượt quá tiêu chuẩn quy định, chúng ta cần tìm rõ nguyên nhân và phương pháp xử lý.
Một số thành phần kim loại nặng như: Asen (As), Nitrit (NO2-), Mangan (Mn), Sắt (Fe)… Nếu thành phần vượt quá sẽ dẫn tới rất nhiều căn bệnh nguy hiểm. Theo tiêu chuẩn nước ăn uống, có 109 chỉ tiêu. Nếu xét nghiệm hết sẽ gây tốn kém. Vậy nên xét nghiệm những chỉ tiêu nào?
Nhóm chỉ tiêu cảm quan:
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát |
Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ | |||||
1. | Màu sắc(*) | TCU | 15 | TCVN 6185 – 1996
(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 | A |
2. | Mùi vị(*) | – | Không có mùi, vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3. | Độ đục(*) | NTU | 2 | TCVN 6184 – 1996
(ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B | A |
Nhóm chỉ tiêu khác
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát | ||
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ | |||||||
1. | pH(*) | – | Trong khoảng
6,5-8,5 | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ | A | ||
2. | Độ cứng, tính theo CaCO3(*) | mg / l | 300 | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C | A | ||
3. | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) | mg / l | 1000 | SMEWW 2540 C | B | ||
4. | Hàm lượng Amoni(*) | mg / l | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C hoặc
SMEWW 4500 – NH 3 D | B | ||
5. | Hàm lượng Asen tổng số | mg / l | 0,01 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B | B | ||
6. | Hàm lượng Clorua(*) | mg / l | 250
300 (**) | TCVN6194 – 1996
(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D | A | ||
7. | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) | mg / l | 0,3 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe | A | ||
8. | Hàm lượng Chì | mg / l | 0,01 | TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986)
SMEWW 3500 – Pb A | B | ||
9. | Hàm lượng Mangan tổng số | mg / l | 0,3 | TCVN 6002 – 1995
(ISO 6333 – 1986) | A | ||
10. | Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số | mg / l | 0,001 | TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) | B | ||
11. | Hàm lượng Nitrat | mg / l | 50 | TCVN 6180 – 1996
(ISO 7890 -1988) | A | ||
12. | Hàm lượng Nitrit | mg / l | 3 | TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) | A | ||
13. | Chỉ số Pecmanganat | mg / l | 2 | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) | A | ||
Vi sinh vật | |||||||
14. | Coliform tổng số | Vi khuẩn/100ml | 0 | TCVN 6187 – 1,2 :1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | A | ||
15. | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/100ml | 0 | TCVN6187 – 1,2 : 1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
Đơn vị phân tích nước uy tín
Để chắc chắn rằng gia đình mình đang sử dụng nguồn nước sạch, các bạn hãy liên hệ FEC để được tư vấn, xét nghiệm về nguồn nước và các biện pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt ăn uống.
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực quan trắc môi trường, FEC đã thành công trong việc cung cấp giải pháp về môi trường đất, nước, không khí, tiếng ồn,... cho nhiều khách hàng, đối tác:
FEC sở hữu Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thử nghiệm số 3405/TĐC - HCHQ theo NĐ 107/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp.
FEC được cấp giấy chứng nhận VIMCERTS 279 cấp theo QĐ số 385/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường.
Phòng thí nghiệm của FEC được cấp chứng chỉ công nhận VILAS số 1315, phù hợp các yêu cầu của ISO/IEC 17025:2017 trong lĩnh vực Hóa.
FEC sở hữu Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thử nghiệm số 3405/TĐC - HCHQ theo NĐ 107/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp.
FEC được cấp giấy chứng nhận VIMCERTS 279 cấp theo QĐ số 385/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường.
Phòng thí nghiệm của FEC được cấp chứng chỉ công nhận VILAS số 1315, phù hợp các yêu cầu của ISO/IEC 17025:2017 trong lĩnh vực Hóa.
-----
Quý khách hàng có nhu cầu quan trắc môi trường, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN FEC
Hotline: 0966.207.004
Địa chỉ: 7/71 Lương Văn Nắm, P. Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang
Fanpage: Công ty cổ phần tập đoàn FEC